A0 |
Lỗi của các thiết bị bảo vệ bên ngoài điều hòa |
– Kiểm tra cài đặt và các thiết bị kết nối bên ngoài
– Thiết bị không tương thích
– Lỗi bo dàn lạnh |
A1 |
Lỗi ở board mạch, E2 PROM, PCB dàn lạnh bị lỗi |
– Thay bo dàn lạnh |
A3 |
Lỗi tại hệ thống điều khiển mức nước xả (33H) |
– Điện không được cung cấp
– Kiểm tra công tắc phao
– Kiểm tra bơm nước xả
– Kiểm tra đường ống xả có đảm bảo độ dốc không
– Lỗi bo dàn lạnh
– Lỏng dây kết nối |
A6 |
Motor quạt (MF) bị kẹt, hỏng hoặc bị quá tải |
– Thay mô tơ quạt
– Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo của dàn lạnh |
A7 |
Motor cánh đảo gió bị lỗi |
– Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
– Cánh đảo gió bị kẹt
– Lỗi kết nối dây mô tơ Swing
– Lỗi bo dàn lạnh |
A8 |
Lỗi liên quan đến điện áp hoặc quá dòng đầu vào AC |
– Lỗi điện áp cấp
– Lỗi đường truyền dây tín hiệu
– Lỗi kết nối dây |
A9 |
Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử (20E) |
– Kiểm tra lại cuộn dây van tiết lưu điện tử và thân của van
– Kết nối dây bị lỗi
– Lỗi bo dàn lạnh |
AA |
Hệ thống sưởi bị quá nhiệt |
– 26WH được kích hoạt |
AF |
Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh |
– Kiểm tra lại đường ống thoát nước của dàn lạnh điều hòa
– PCB dàn lạnh
– Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm) đã bị lỗi |
AH |
Lỗi bộ phận thu bụi bộ lọc không khí |
– Lỗi bộ phận thu bụi
– Phần cách điện bị gỉ
– Lỗi điện áp cao
– Bo mạch dàn nóng bị lỗi |
AJ |
Lỗi về thiết lập công suất bo mạch dàn lạnh |
– Bo mạch dàn lạnh bị lỗi
– Chưa lắp đặt linh kiện cài đặt công suất thích hợp khi thay thế bo mạch mới |
C1 |
Lỗi truyền tín hiệu giữa PCB dàn lạnh và PCB quạt |
– Lỗi kết nối giữa các bo mạch của dàn lạnh trên điều hòa VRV |
C4 |
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) tại dàn trao đổi nhiệt của điều hòa |
– Kiểm tra lại hệ thống cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
– Lỗi bo dàn lạnh |
C5 |
Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) của đường ống gas hơi |
– Kiểm tra lại hệ thống cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
– Lỗi bo dàn lạnh
– Lỗi đầu kết nối |
C6 |
Lỗi cảm biến điều khiển quạt hoặc động cơ quạt |
– Cài đặt sai
– Bo mạch quạt bị hỏng
– Lòng kết nối điện trở công suất |
C7 |
Lỗi mô-tơ đảo gió, cồn tắc giới hạn |
– Lỗi công tắc giới hạn
– Lỗi mô tơ đảo gió |
C9 |
Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi |
– Kiểm tra lại hệ thống cảm biến nhiệt độ gió hồi
– Lỗi bo dàn lạnh
– Lỗi đầu kết nối |
CA |
Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra |
– Bo mạch dàn lạnh bị hư
– Cảm biến nhiệt độ gió ra bị hỏng
– Lỗi đầu kết nối |
CC |
Lỗi cảm biến độ ẩm |
– Lỗi đầu kết nối
– Cảm biến độ ẩm bị lỗi |
CJ |
Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển |
– Lỗi do cảm biến nhiệt độ của điều khiển
– Lỗi bộ remote điều khiển |
E0 |
Kích hoạt thiết bị bảo vệ thống nhất |
– Thiết bị bảo vệ bên ngoài kết nối bo mạch dàn nóng được kích hoạt
– Lòng kết nối với các thiết bị bảo vệ bên ngoài |
E1 |
Lỗi của board mạch (PBC lỗi) |
– Bo dàn nóng bị lỗi
– Lỗi xuất phát từ bo dàn nóng
–> Thay bo mạch dàn nóng |
E2 |
Lỗi điện rò |
– Phát hiện lỗi điện rò đất
– Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi điện rò đất |
E3 |
Lỗi do tác động của công tắc với áp suất cao |
– Kiểm tra lại cao áp dẫn tới tác động của công tắc áp suất
– Lỗi công tắc áp suất cao
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi cảm biến áp lực cao
– Lỗi tức thời như mất điện đột ngột |
E3 |
Hệ thống số 1
Dẫn động của công tắc áp suất cao (HPS) |
– Bộ trao đổi nhiệt dàn nóng bị bẩn
– Thiếu lượng nước
– Tắc đường ống gas
– Các lỗi đầu kết nối
– HPS bị lỗi |
E4 |
Lỗi vì tác động của cảm biến áp suất thấp, dẫn động của công tắc hạ áp (LPS) |
– Áp suất thấp bất thường
– Lỗi cảm biến hạ áp
– Lỗi bo dàn nóng
– Van chặn không được mở
– Lỗi các đầu kết nối |
E5 |
Lỗi do động cơ máy nén inverter gặp vấn đề hoặc do quá nóng |
– Máy nén inverter bị kẹt, rò rỉ điện, bị lỗi cuộn dây
– Dây chân lock bị sai (U,V,W)
– Lỗi bo biến tần
– Van chặn chưa mở
– Chênh lệch áp lực cao khi khởi động máy ( >0.5Mpa)
– Áp suất chênh lệch cao
– Các lỗi đầu kết nối |
E6 |
Lỗi do máy nén (STD) bị kẹt hoặc bị vượt quá dòng |
– Van chặn chưa mở
– Dàn nóng không thể giải nhiệt tốt
– Điện áp cấp không đúng
– Khởi động từ bị lỗi
– Hỏng máy nén thường
– Cảm biến dòng bị lỗi
– Máy nén bị lỗi
– Van tiết tiết lưu điện tử bị lỗi |
E7 |
Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng |
– Bị lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng
– Quạt bị kẹt; Kết nối giữa bo mạch và động cơ quạt bị tuột hoặc kẹt
– Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
– Lỗi ở bo biến tần quạt dàn nóng |
E8 |
Quá dòng máy nén biến tần |
– Máy nén bị lỗi
– Tụ điện bo biến tần bị lỗi
– Bo mạch dàn nóng bị lỗi
– Power transistor bị lỗi |
E9 |
Lỗi van tiết lưu điện tử |
– Lỗi kết nối điện tử
– Van tiết lưu điện tử bị lỗi
– Bo điều khiển dàn nóng bị lỗi |
EC |
Nhiệt độ nước vào dàn nóng bất thường |
– Nhiệt độ nước làm mát bất thường
– Bo mạch dàn nóng bị lỗi
– Cảm biến nhiệt độ bị lỗi |
ER |
Lỗi van bốn ngả hoặc công tắc nóng/lạnh |
– Van bốn ngả bị lỗi
– Thiếu gas
– Bo dàn nóng bị lỗi
– Cảm biết nhiệt độ bị lỗi |
F3 |
Nhiệt độ của đường ống đẩy không được bình thường |
– Lỗi do kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy gặp vấn đề
– Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc bị sai vị trí
– Lỗi bo dàn nóng |
F4 |
Phát hiện lỗi, báo độ ẩm |
– Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV
– Phát hiện lỗi – báo động lỗi DL |
F6 |
Áp suất cao bất thường hoặc dư môi chất lạnh |
– Nạp dư gas
– Mất kết nối cảm biến nhiệt độ đường ống lỏng
– Mất kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
– Mất kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn nóng
– Bo dàn nóng bị lỗi |
H0 |
Lỗi hệ thống cảm biến của máy nén |
– Dây kết nối bị tuột hoặc bị lỏng
– Bo mạch bị lỗi |
H3 |
Lỗi công tắc cao áp (HPS) |
– Công tắc cao áp bị lỗi
– Lỗi dây kết nối
– Bo mạch dàn nóng bị lỗi
– Lỗi đầu kết nối |
H4 |
Lỗi công tắc hạ áp (LPS) |
– Công tắc hạ áp bị lỗi
– Lỗi dây kết nối
– Bo mạch dàn nóng bị lỗi
– Lỗi đầu kết nối |
H7 |
Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không được bình thường |
– Lỗi quạt dàn nóng
– Bo Inverter quạt lỗi
– Dây truyền tín hiệu lỗi |
H9 |
Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) vơi gió bên ngoài |
– Kiểm tra lại hệ thống cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
– Lỗi bo dàn nóng |
J2 |
Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện |
– Kiểm tra lại hệ thống cảm biến dòng bị lỗi
– Bo dàn nóng bị lỗi |
J3 |
Lỗi do đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T) |
– Lỗi của hệ thống cảm biến nhiệt độ ống đẩy
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi do kết nối của cảm biến nhiệt độ |
J5 |
Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) của đường ống gas về |
– Lỗi do cảm biến nhiệt độ ống hút
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi do trục trặc kết nối của cảm biến nhiệt độ |
J6 |
Lỗi cám biến nhiệt độ dàn |
– Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN |
J7 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ quá lạnh của ống nóng |
– Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) |
J8 |
Lỗi cảm biến nhiệt ổng lỏng |
– Lỗi cảm biến nhiệt ổng lỏng dàn TĐN (R4T) |
J9 |
Lỗi cảm biến độ quá lạnh |
– Gas lạnh thừa phía bên ngoài, hoặc bị rò rỉ, cần kiểm tra và nạp bổ gas bổ sung
– Lỗi bo dàn nóng |
JA |
Lỗi đầu cảm biến áp suất của đường ống gas đi |
– Lỗi cảm biến áp suất cao
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc do vị trí sai |
JC |
Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về |
– Lỗi cảm biến áp suất thấp
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc bị sai vị trí |
L1 |
Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV |
– Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV
– Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV
– Lỗi motor quạt INV |
L2 |
Lỗi nguồn tạm thời |
– Lỗi nguồn bật tạm thời |
L3 |
Nhiệt độ cuộn cảm (reactor) tăng bất thường |
– Lỗi độ cuộn cảm |
L4 |
Lỗi do nhiệt độ tản ra từ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng |
– Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)
– Lỗi bo mạch
– Lỗi cảm biến nhiệt độ tại cánh tản nhiệt |
L5 |
Máy nén biến tần bất thường, Ăn dòng tức thời máy nén INV |
– Hư cuộn dây máy nén Inverter
– Lỗi khởi động máy nén
– Bo Inverter bị lỗi |
L8 |
Lỗi do dòng biến tần không hoạt động bình thường |
– Máy nén Inverter quá tải
– Lỗi bo Inverter
– Máy nén bị hỏng cuộn dây (dò điện, dây chân lock,…)
– Máy nén bị lỗi |
L9 |
Lỗi ở quá trình khởi động máy nén biến tần |
– Lỗi máy nén Inverter
– Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)
– Không đảm bảo được độ chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khởi động
– Van chặn chưa mở
– Lỗi bo Inverter |
LC |
Lỗi do tín hiệu của bo Inverter và bo điều khiển |
– Lỗi do kết nối của bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng
– Lỗi bo điều khiển dàn nóng
– Lỗi bo Inverter
– Lỗi bộ lọc nhiễu
– Lỗi quạt Inverter
– Kết nối quạt không đúng
– Lỗi máy nén
– Lỗi mô tơ quạt |
MA |
Các thiết bị điều khiển cho điều khiển trung tâm không tương thích |
– Các thiết bị điều khiển cho điều khiển trung tâm không tương thích
– Có nhiều hơn một điều khiển chính
– Cài đặt sai điều khiển trung tâm
– Điều khiển trung tâm bị hư |
MC |
Trùng địa chỉ, cài đặt sai |
– Trùng địa chỉ điều khiển trung tâm |
M1 |
Lỗi bo mạch điều khiển trung tâm |
– Bo mạch điều khiển trung tâm bị hư |
M8 |
Lỗi kết nối tín hiệu giữa các thiết bị điều khiển trung tâm khác |
– Mất nguồn thiết bị điều khiển trung tâm khác
– Nút Reset của điều khiển trung tâm được bật
– Lỗi dây truyền tín hiệu
– Thay đổi địa chỉ của điều khiển trung tâm |
P1 |
Lệch điện áp nguồn INV |
– Lỗi do điện áp nguồn bị lệnh hoặc bị hỏng |
P3 |
Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng |
– Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng |
P4 |
Lỗi do hệ thống cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter |
– Lỗi cảm biến nhiệt độ từ cánh tản nhiệt
– Lỗi bo Inverter |
P9.1 |
Hoàn thành việc nạp môi chất lạnh tự động |
|
PA |
Bình môi chất lạnh trong quá trình nạp môi chất lạnh tự động |
– Bình môi chất của thiết bị chính (Master) bị hết |
PE |
Chuẩn bị hoàn thành việc nạp môi chất lạnh tự động |
– Môi chất lạnh tự động nạp |
PC |
Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới) |
– Bình môi chất của thiết bị phụ 2 (Slave 2) bị hết |
PH |
Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới) |
– Bộ sưởi bị hư
– Lỗi đầu kết nối
– Cảm biến nhiệt độ bị hư
– Bo dàn nóng bị hư |
PJ |
Lỗi cài đặt công suất dàn nóng |
– Chưa cài đặt công suất của dàn nóng
– Cài đặt sai công suất dàn nóng khi đã thay thế bo dàn nóng
– Nhầm loại PCB INV |
U0 |
Cảnh báo thiếu ga |
– Thiếu ga hoặc nghẹt ống ga (lỗi do thi công đường ống)
– Lỗi cảm biến nhiệt (R7T, R4T)
– Lỗi cảm biến áp suất thấp
– Lỗi bo dàn nóng A1P |
U1 |
Ngược pha, mất pha |
– Nguồn cấp bị ngược pha
– Nguồn cấp bị mất pha
– Lỗi bo dàn nóng |
U2 |
Lỗi do không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh |
– Nguồn điện cấp không đủ, cấp thấp
– Lỗi nguồn tức thời
– Mất pha
– Lỗi bo Inverter
– Lỗi bo điều khiển dàn nóng
– Lỗi dây ở mạch chính
– Lỗi máy nén
– Lỗi mô tơ quạt
– Lỗi dây truyền tín hiệu |
U3 |
Lỗi do không vận hành kiểm tra |
– Chạy test kết thúc bất thường
– Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu ban đầu – kiểm tra DL lỗi U4/U9
– Chạy kiểm tra lại hệ thống |
U4 |
Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng không tốt |
– Dây giữa dàn lạnh và dàn nóng; dàn nóng và dàn nóng bị đứt hoặc bị ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2)
– Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất tín hiệu
– Lỗi truyền tín hiệu giữa DN và DL
– Hệ thống các địa chỉ không phù hợp
– Lỗi bo dàn lạnh
– Lỗi bo dàn nóng |
U5 |
Lỗi do đường truyền tín hiệu của dàn lạnh và remote |
– Kiểm tra đường truyền của dàn lạnh và remote
– Kiểm tra lại cài đặt nếu một dàn lạnh sử dụng cùng lúc 2 remote
– Lỗi bo remote
– Lỗi bo dàn lạnh
– Lỗi có thể xảy ra do nhiễu |
U6 |
Lỗi kết nối tín hiệu giữa các dàn lạnh |
– Lỗi dây kết nối
– Yếu tố bên ngoài (Nhiễu,…)
– Bo dàn lạnh bị hư |
U7 |
Lỗi ở truyền tín hiệu giữa các dàn nóng |
– Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter của bộ điều khiển C/H
– Kiểm tra lại dây tín hiệu nối giữa các dàn nóng
– Kiểm tra bo mạch dàn nóng
– Lỗi Adapter của bộ điều khiển Cool/Heat
– Adapter điều khiển Cool/Heat không thể tương thích
– Không đúng địa chỉ (dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)
– Báo động khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt |
U8 |
Lỗi do đường truyền tín hiệu của các remote “M” và ”S” |
– Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu của remote chính và phụ
– Lỗi bo remote
– Lỗi kết nối điều khiển phụ |
U9 |
Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng của cùng một hệ thống. |
– Kiểm tra dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài của hệ thống
– Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên các dàn lạnh hệ thống
– Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống
– Lỗi kết nối giữa dàn nóng & dàn lạnh |
UA |
Lỗi do vượt quá số dàn lạnh |
– Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh của máy
– Lỗi bo dàn nóng
– Sự không tương thích của dàn nóng và dàn lạnh
– Chưa cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế |
UA.1 |
Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích |
– Số lượng dàn lạnh kết nối quá mức cho phép
– Bo dàn nóng bị hư
– Kích cỡ ống gas không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh
– Không cài đặt bo dàn nóng sau khi thay thế |
UE |
Lỗi do đường truyền tín hiệu của remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh |
– Kiểm tra lại tín hiệu của dàn lạnh và điều khiển trung tâm
– Gặp lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)
– Lỗi bo điều khiển trung tâm
– Lỗi bo dàn lạnh |
UC |
Trùng lặp địa chỉ ở trung tâm remote |
– Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và tiến hành cài đặt lại |
UF |
– Hệ thống máy lạnh chưa được lắp đúng hoặc không tương thích dây điều khiển/ đường ống gas.
– Cũng có thể do chưa tự động cài đặt |
– Kiểm tra lại tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
– Lỗi bo dàn lạnh
– Van chặn chưa mở
– Không thể kiểm tra lại hệ thống |
UH |
Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas bị sai |
– Kiểm tra lại tín hiệu giữa dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng
– Lỗi bo dàn lạnh
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi đi dây |
UJ |
Lỗi phin lọc hoạt động |
– Phin lọc bị lỗi |
X1 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết thiết bị tạo ấm |
– Công tắc giới hạn bị lỗi
– Van điều tiết bị lỗi |